Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

Part 1

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung 1 Chào bạn! Nǐ hǎo! 你好! 2 Bạn khỏe không? Nǐ hǎo ma? 你好吗? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? 你爸爸妈妈身体好吗? 4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. 我爸爸妈妈身体都很好。 5 Hôm nay công việc của bạn bận không? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? 今天你的工作忙吗? 6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. 今天我的工作不太忙。 7 Ngày mai anh trai bạn bận không? Míngtiān nǐ gēge máng ma? 明天你哥哥忙吗? 8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. Míngtiān wǒ gēge hěn máng. 明天我哥哥很忙。 9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? 昨天你的姐姐去哪儿? 10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. 昨天我的姐姐去老师家。 11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? 你的姐姐去老师家做什么? 12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. 我的姐姐去老师家学习汉语。 13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? 你老师的家在哪儿? 14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. 我老师的家在学校。 15 Trường học của bạn ở đâu. Nǐ de xuéxiào zài nǎr? 你的学校在哪儿? 16 Trường học của tôi ở Hà Nội. Wǒ de xuéxiào zài hénèi. 我的学校在河内。 17 Hôm nay thứ mấy? Jīntiān xīngqī jǐ? 今天星期几? 18 Hôm nay thứ hai. Jīntiān xīngqī yī. 今天星期一。 19 Ngày mai thứ mấy? Míngtiān xīngqī jǐ? 明天星期几? 20 Ngày mai thứ ba. Míngtiān xīngqī èr. 明天星期二。 21 Hôm qua thứ mấy? Zuótiān xīngqī jǐ? 昨天星期几? 22 Hôm qua chủ nhật. Zuótiān xīngqī tiān. 昨天星期天。 23 Chủ nhật bạn làm gì? Xīngqītiān nǐ zuò shénme? 星期天你做什么? 24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. 星期天我在家看电视。 25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. 星期天我也在家看电视。 26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. 星期天我们都在家看电视。 27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? 明天我去邮局寄信,你去吗? 28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. 明天我不去邮局寄信。 29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. 明天我去银行取钱。 30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. 明天我不去银行取钱。 31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? 明天我去北京,你去吗? 32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān'ānmén. 明天我不去北京,我去天安门。 33 Thiên an môn ở đâu? Tiān'ānmén zài nǎr? 天安门在哪儿? 34 Thiên an môn ở Trung Quốc. Tiān'ānmén zài zhōngguó. 天安门在中国。 35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? Zhōngguó zài nǎr? 中国在哪儿? 36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. 我不知道中国在哪儿。 37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. 星期六我在家学习。 38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. 星期六我要去学校学习英语。 39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? 你认识那个人吗?他是谁? 40 Tôi không biết ông ta là ai. Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. 我不知道他是谁。 41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. 他是我爸爸的朋友,他是大夫。 42 Ông ta là bác sỹ à? Tā shì dàifu ma? 他是大夫吗? 43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. Duì, tā shì wǒ de dàifu. 对,他是我的大夫。 44 Em gái bạn làm nghề gì? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 你的妹妹做什么工作? 45 Em gái tôi là học sinh. Wǒ de mèimei shì xuésheng. 我的妹妹是学生。 46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? 你的妹妹是越南留学生吗? 47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. 对,我的妹妹是越南留学生。 48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? 你的妹妹也是越南留学生吗? 49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 是,他们都是越南留学生。 50 Tôi tên là Vũ. Wǒ jiào āwǔ. 我叫阿武。 51 Năm nay tôi 20 tuổi. Wǒ jīnnián èrshí suì. 我今年二十岁。 52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. 我是汉语老师。 53 Văn phòng của tôi ở trường học. Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. 我的办公室在学校。 54 Tôi sống ở tòa nhà này . Wǒ zhù zài zhège lóu. 我住在这个楼。 55 Số phòng của tôi là 808. Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. 我的房间号是八零八。 56 Anh trai tôi là bác sỹ. Wǒ de gēge shì dàifu. 我的哥哥是大夫。 57 Em gái tôi là sinh viên. Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. 我的妹妹是大学生。 58 Em trai tôi là lưu học sinh. Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. 我的弟弟是留学生。 59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. 我认识你的女老师。 60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 你的老师是英语老师。 61 Hôm nay công việc của tôi rất mệt. Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. 今天我的工作很累。 62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. Wǒ yào huí jiā xiūxi. 我要回家休息。 63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. 我妹妹的工作也很忙。 64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng đổi tiền. Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. 我的弟弟也要去银行换钱。 65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. 明天上午我们都去银行换钱。 66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. 我们要换八千人民币。 67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. 我的朋友要换三千美元。 68 Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. 今天下午我们还去邮局寄信。 69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. 我给我的妈妈寄信。 70 Họ đều rất khỏe. Tāmen dōu hěn hǎo. 他们都很好。 71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. 星期日我们去商店买水果。 72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. 我的妈妈要买两斤苹果。 73 Táo một cân bao nhiêu tiền? Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? 苹果一斤多少钱? 74 Táo một cân là 8 tệ. Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. 苹果一斤八块钱。 75 Bạn muốn mua mấy cân táo? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? 你要买几斤苹果? 76 Tôi muốn mua 4 cân táo. Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. 我要买四斤苹果。 77 4 cân táo là 60 tệ. Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. 四斤苹果是六十块钱。 78 Bạn còn muốn mua cái khác không? Nǐ hái yào mǎi biéde ma? 你还要买别的吗? 79 Tôi còn muốn mua quýt. Wǒ hái yào mǎi júzi. 我还要买橘子。 80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? Júzi yì jīn duōshǎo qián? 橘子一斤多少钱? 81 Một cân quýt là 9 tệ. Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. 橘子一斤是九块钱。 82 Bạn muốn mua mấy cân quýt? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? 你要买几斤橘子? 83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. 我要买五斤橘子。 84 5 cân quýt là 80 tệ. Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. 五斤橘子是八十块钱。 85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? Yígòng duōshǎo qián? 一共多少钱? 86 Tổng cộng hết 890 tệ. Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. 一共八百九十块钱。 87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. 你给我一千块钱吧。 88 Tôi không có 1000 tệ. Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. 我没有一千块钱。 89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. 那你给我三千块钱也可以。 90 Đây là 3000 nhân dân tệ. Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. 这是你的三千人民币。 91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. 我找你五块钱。 92 Đây là cái gì? Zhè shì shénme? 这是什么? 93 Đây là sách. Zhè shì shū. 这是书。 94 Đây là sách gì? Zhè shì shénme shū? 这是什么书? 95 Đây là sách tiếng Trung. Zhè shì hànyǔ shū. 这是汉语书。 96 Đây là sách tiếng Trung của ai? Zhè shì shuí de hànyǔ shū? 这是谁的汉语书? 97 Đây là sách tiếng Trung của tôi. Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. 这是我的汉语书。 98 Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. 这是我的老师的汉语书。 99 Kia là cái gì? Nà shì shénme? 那是什么? 100 Kia là tạp chí. Nà shì zázhì. 那是杂志。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét