Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

Part 8

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 701 Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì? 空闲时你喜欢干什么? kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me ? 702 Tôi thích sưu tập tem. 我喜欢收集邮票。 wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào 。 703 So với café thì tôi thích chà hơn. 和咖啡相比,我更喜欢茶。 hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá 。 704 Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này? 这部电影你最不喜欢什么? zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ? 705 Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này. 我情愿睡觉也不看这部电影。 wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng 。 706 Bạn nên nghe lời thầy giáo. 你应该听老师的话? nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà ? 707 Đó chính là cái mà tôi mong đợi. 那正是我所期待的。 nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de 。 708 Tôi nghĩ có thể là như vậy. 我想可能是这样。 wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng 。 709 Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính xác. 是个很好的尝试,但并不完全正确。 shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn bìng bú wán quán zhèng què 。 710 Đúng là làm người ta thất vọng. 真是让人失望。 zhēn shì ràng rén shī wàng 。 711 Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy. 我认为你的外套不值得这么多钱。 wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián 。 712 Đừng nhổ bừa bãi được không? 不要随地吐痰行吗? bú yào suí dì tǔ tán háng ma ? 713 Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe. 这只是一个建议,你可以不听。 zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ kě yǐ bù tīng 。 714 Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên bỏ học. 如果你真想听我的意见,我想你不应该退学。 rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué 。 715 Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã. 谢谢你的建议,但我得自己想想。 xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng xiang 。 716 Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian. 他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间。 tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí jiān 。 717 Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được. 我已经长大了,可以自己拿主意了。 wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le 。 718 Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm. 你的工作看起来并不令人满意。 nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì 。 719 Bạn nghĩ sao? 你怎么想? nǐ zěn me xiǎng ? 720 Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn. 我大体上同意你的看法。 wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ 。 721 Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không? 你能替我开门吗? nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ? 722 Sẵn lòng giúp đỡ. 乐意帮忙。 lè yì bāng máng 。 723 Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ? 你介意开窗吗? nǐ jiè yì kāi chuāng ma ? 724 Một chút cũng không. 一点儿也不。 yì diǎnr yě bù 。 725 Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không? 我不知道你是否能替我买铅笔? wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ? 726 Tất nhiên. 当然。 dāng rán 。 727 Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không? 你能借我一点儿钱吗? nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ? 728 Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu? 没问题,你要多少? méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ? 729 Tôi hy vọng là không làm phiền bạn. 我希望我没有打扰你。 wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ 。 730 Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều. 我希望那不会给你太多麻烦。 wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan 。 731 Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. 我非常感谢你的帮助。 wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù 。 732 Tôi không muốn làm phiền bạn. 我不想麻烦你。 wǒ bù xiǎng má fan nǐ 。 733 Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không? 对不起,你能帮我个忙吗? duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ? 734 Tôi sẵn lòng giúp đỡ. 我乐意帮忙。 wǒ lè yì bāng máng 。 735 Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không? 你能替我寄这封信吗? nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ? 736 Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm. 我走之前还有很多事情要做。 wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò 。 737 Tôi phải đến ngân hàng rút tiền. 我得到银行去取一下钱。 wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián 。 738 Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài. 旅行支票对于长途旅行很方便。 lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn 。 739 Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không? 你有什么东西要向海关申报的吗? nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de ma ? 740 Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước. 你必须提前申请护照。 nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào 。 741 Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế. 个人物品不需要关税。 gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì 。 742 Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít đồ ăn. 等一个半小时吧,我们还得多准备些食物。 děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ men hái děi duō zhǔn bèi xiē shí wù 。 743 Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không? 我们应该叫贝蒂一起去吗? wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma ? 744 Tôi làm theo lời bạn. 我按你说的办。 wǒ àn nǐ shuō de bàn 。 745 Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không? 您能告诉我问讯处的电话号码吗? nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ ma ? 746 Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành? 你想坐普通车还是特快车? nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ? 747 Tôi mua vé giường nằm. 我买了张卧铺票。 wǒ mǎi le zhāng wò pù piào 。 748 Bạn đặt vé chưa? 你订票了吗? nǐ dìng piào le ma ? 749 Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới. 如果不是你提起的话,我肯定想不到。 rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào 。 750 Tôi sẽ đến sân bay đón bạn. 我会去机场送你。 wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ 。 751 Bạn đến từ đâu? 你来自哪儿? nǐ lái zì nǎr ? 752 Bạn quốc tịch gì? 你是什么国籍? nǐ shì shén me guó jí ? 753 Tổ quốc bạn ở đâu? 你祖国是哪儿? nǐ zǔ guó shì nǎr ? 754 Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không? 你是土生土长的中国人吗? nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ? 755 Dân số Trung Quốc bao nhiêu? 中国有多少人口? zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ? 756 Nước các bạn có bao nhiêu Tỉnh? 你国家有多少个省? nǐ guó jiā yǒu duō shǎo ge shěng ? 757 Thủ đô nước bạn là ở đâu? 贵国首都是哪儿? guì guó shǒu dū shì nǎr ? 758 Tôi đến từ Nhật Bản 我来自日本。 wǒ lái zì rì běn 。 759 Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ. 我出生在越南,在美国长大。 wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài měi guó zhǎng dà 。 760 Diện tích nước ta 500,000 km vuông. 我国面积五十万平方公里。 wǒ guó miàn jī wǔ shí wàn píng fāng gōng lǐ 。 761 Thủ đô nước ta là Hà Nội. 我国首都是河内。 wǒ guó shǒu dōu shì hé nèi 。 762 Chúng tôi có 54 Tỉnh. 我们有54个省。 wǒ men yǒu 54 ge shěng 。 763 Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú. 我国自然资源丰富。 wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù 。 764 Nước đó nổi tiếng về ngành du lịch. 那个国家以旅游业闻名。 nà gè guó jiā yǐ lǚ yóu yè wén míng 。 765 Ngày Tết lớn nhất của nước ta là Tết Xuân. 我国最大的节日是春节。 wǒ guó zuì dà de jié rì shì chūn jiē 。 766 Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu. 从地理位置上说,中国位于北半球。 cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn qiú 。 767 Thời tiết ở nước này rất là khắc nghiệt. 在这个国家,天气通常十分恶劣。 zài zhè gè guó jiā ,tiān qì tōng cháng shí fèn è liè 。 768 Đây là một Đất nước đẹp nhiều núi. 这是一个多山的美丽国度。 zhè shì yí gè duō shān de měi lì guó dù 。 769 Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp. 这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世。 zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì 。 770 Khu đất này rất khô cằn. 这片土地十分干燥。 zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào 。 771 Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi dựng đứng. 沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁。 yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào bì 。 772 Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt. 在巴西,古老的森林保存十分完好。 zài bā xī ,gǔ lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo 。 773 Ở một số nước không phát triển, ngành chặt phá rừng rất quan trọng. 在一些不发达的国家,伐木业十分重要。 zài yì xiē bú fā dá de guó jiā ,fá mù yè shí fēn zhòng yào 。 774 Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp. 太平洋上一些小岛的景色十分优美。 tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn yōu měi 。 775 Khí hậu Đất nước này thế nào? 这个国家的气候如何? zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ? 776 Ở vùng phía Tây nước Mỹ có rất nhiều hang sâu và vách núi. 在美国西部有许多高峰和深谷。 zài měi guó xī bù yǒu xǔ duō gāo fēng hé shēn gǔ 。 777 Con sông nào ở Việt nam dài nhất? 越南哪条河流最长? yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ? 778 Mùa hè ở đây mưa có nhiều không? 这里夏天雨水多吗? zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ? 779 Bờ sông ở vùng đồng bằng có tiện cho phát triển nông nghiệp không? 河畔的平原易于发展农业吗? hé pàn de píng yuán yì yú fā zhǎn nóng yè ma ? 780 Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương. 在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾。 zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō wù 。 781 Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục, 每人必须接受九年的义务教育。 měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù 。 782 Trẻ em 7 tuổi học tiểu học. 孩子们7岁进小学。 hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué 。 783 Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học. 一些学生因贫困而辍学。 yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué 。 784 Cạnh tranh thi đại học rất khốc liệt. 高考竞争激烈。 gāo kǎo jìng zhēng jī liè 。 785 Anh ta chuyên ngành về máy tính. 他主修计算机。 tā zhǔ xiū jì suàn jī 。 786 Cô ta đang học hai văn bằng Tiếng Anh và Kinh tế 她正在修英语和经济双学位。 tā zhèng zài xiū yīng yǔ hé jīng jì shuāng xué wèi 。 787 Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước. 五年前,我从河内大学毕业。 wǔ nián qián ,wǒ cóng hé nèi dà xué bì yè 。 788 Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước tới. 申请好学校是令人向往的。 shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de 。 789 Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất. 玛丽大学一年级。 mǎ lì dà xué yī nián jí 。 790 Bây giờ Lợi Lợi là sinh viên Đại học năm thứ hai. 莉莉现在大学二年级。 lì lì xiàn zài dà xué èr nián jí 。 791 Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi. 迈克已经大学三年级了。 mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le 。 792 Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt nghiệp. 作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文。 zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bì yè lùn wén 。 793 Ông Green là giáo viên Đại học. 格林先生是大学教员。 gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán 。 794 Ở Nước Anh có trường Đại học mở. 在英国,有成人大学。 zài yīng guó ,yǒu chéng rén dà xué 。 795 Có rất nhiều lớp bồi dưỡng và lớp buổi tối. 有许多培训班与夜校。 yǒu xǔ duō péi xùn bān yǔ yè xiào 。 796 Bố bạn làm nghề gì? 你父亲做什么工作? nǐ fù qīn zuò shén me gōng zuò ? 797 Anh ta là bác sỹ, anh ta tự mở phòng khám. 他是个医生,他自己开业。 tā shì gè yī shēng ,tā zì jǐ kāi yè 。 798 Bạn có dự định gì trong tương lai không? 你对未来有什么计划吗? nǐ duì wèi lái yǒu shén me jì huá ma ? 799 Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công. 如果可能的话,我想做个飞行员。 rú guǒ kě néng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēi xíng yuán 。 800 Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao. 我希望有一份既体面,收入又高的工作。 wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de gōng zuò 。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét