Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

Part 9

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 801 Tuần tới tôi đi thi. 我下周要参加考试。 wǒ xià zhōu yào cān jiā kǎo shì 。 802 Khi bạn học của Tom vẫn đang miệt mài học tập ở Trường thì anh ta đã có sự nghiệp của riêng mình. 当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己的事业。 dāng tāng mǔ de tóng xué hái zài xué xiào kǔ dú shí ,tā yǐ jīng kāi shǐ le zì jǐ de shì yè 。 803 Tôi thích hợp tác nhưng không muốn lấy đó làm nghề nghiệp. 我喜欢协作但不愿以此为职业。 wǒ xǐ huān xié zuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhí yè 。 804 Mùa hè năm ngoái tôi thực tập ở công ty đó. 去年夏天我在那家商行实习。 qù nián xià tiān wǒ zài nà jiā shāng háng shí xí 。 805 Anh ta là một người rất có năng lực, nhưng hơi tự kiêu. 他是个很有能力的人,但是有点骄傲。 tā shì gè hěn yǒu néng lì de rén ,dàn shì yǒu diǎn jiāo ào 。 806 Công việc kinh doanh của anh ta rất thành công. 他的商务生涯十分成功。 tā de shāng wù shēng yá shí fēn chéng gōng 。 807 Anh trai tôi vừa được thăng chức thượng tá. 我表兄刚被提升为上校。 wǒ biǎo xiōng gāng bèi tí shēng wéi shàng xiào 。 808 Anh ta là giám đốc một công ty nổi tiếng. 他是一家著名公司的经理。 tā shì yī jiā zhù míng gōng sī de jīng lǐ 。 809 Vị chính trị gia đó khi nghỉ hưu chính là thị trưởng New York. 那位政治家退休时是纽约市市长。 nà wèi zhèng zhì jiā tuì xiū shí shì niǔ yuē shì shì zhǎng 。 810 Cách đây không lâu anh ta được bổ nhiệm làm thủ lĩnh của hội cách mạng. 他最近被任命为那个革命会的总裁。 tā zuì jìn bèi rèn mìng wéi nà gè gé mìng huì de zǒng cái 。 811 Vùng đất này nổi tiếng về đất đai màu mỡ. 这个地区以土壤肥沃著称。 zhè gè dì qū yǐ tǔ rǎng féi wò zhù chēng 。 812 Vùng đất này quá nhiều gạch đá, không thích hợp trồng trọt cày kéo. 这地方太多石块,不适合耕种。 zhè dì fāng tài duō shí kuài ,bú shì hé gēng zhòng 。 813 Ở vùng quê bằng phẳng này, mọi người trồng lúa mì, chăn nuôi gia súc. 在这平坦的乡间,人们种植小麦,饲养牲畜。 zài zhè píng tǎn de xiāng jiān ,rén men zhòng zhí xiǎo mài ,sì yǎng shēng chù 。 814 Anh ta đã mua 10 chiếc máy cày cho thôn. 他为村里买了10台拖拉机。 tā wèi cūn lǐ mǎi le 10 tái tuō lā jī 。 815 Đặc sản của vùng này là gì? 这个地区典型的农产品是什么? zhè gè dì qū diǎn xíng de nóng chǎn pǐn shì shén me ? 816 Mỗi năm vào lúc này, nông dân bắt đầu cày bừa. 每年这个时候,农民们开始犁地。 měi nián zhè gè shí hòu ,nóng mín men kāi shǐ lí dì 。 817 Bạn đã từng vắt sữa chưa? 你已经挤过奶了吗? nǐ yǐ jīng jǐ guò nǎi le ma ? 818 Cho đống cỏ khô sang bên kia. 把干草堆到边上。 bǎ gān cǎo duī dào biān shàng 。 819 Xưởng các bạn trung bình mỗi năm sản xuất được bao nhiêu chiếc oto? 你们厂平均年产汽车多少辆? nǐ men chǎng píng jūn nián chǎn qì chē duō shǎo liàng ? 820 Ngành công nghiệp gia công thịt phát triển nhanh chóng. 肉类加工业发展迅速。 ròu lèi jiā gōng yè fā zhǎn xùn sù 。 821 Nhà máy chế tạo oto trải qua những ngày tháng không tốt đẹp. 汽车制造商的日子不好过。 qì chē zhì zào shāng de rì zi bù hǎo guò 。 822 Doanh nghiệp nhà nước bắt đầu đi xuống dốc. 国有企业开始走上坡路。 guó yǒu qǐ yè kāi shǐ zǒu shàng pō lù 。 823 Xưởng các bạn có bao nhiêu gian chế tạo xe? 你们厂有多少车间? nǐ men chǎng yǒu duō shǎo chē jiān ? 824 Ngành máy tính đang phất lên. 计算机业繁荣起来。 jì suàn jī yè fán róng qǐ lái 。 825 Ngành công nghệ thông tin thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu. 信息业推进全球经济发展。 xìn xī yè tuī jìn quán qiú jīng jì fā zhǎn 。 826 Bạn có sở thích gì không? 你有什么爱好吗? nǐ yǒu shén me ài hào ma ? 827 Bạn thích thú với cái gì? 你对什么比较感兴趣? nǐ duì shén me bǐ jiào gǎn xìng qù ? 828 Sở thích của bạn là gì? 你的爱好是什么? nǐ de ài hào shì shén me ? 829 Bạn làm gì lúc rảnh rỗi? 空闲时间你干什么? kōng xián shí jiān nǐ gàn shén me ? 830 Bạn làm gì lúc buổi tối? 夜生活你都是怎么过的? yè shēng huó nǐ dōu shì zěn me guò de ? 831 Rất nhiều người thích sưu tập tem. 许多人喜欢集邮。 xǔ duō rén xǐ huān jí yóu 。 832 Tôi là fan hôm mộ của Michael Jordan 我是迈克尔乔丹迷。 wǒ shì mài kè ěr qiáo dān mí 。 833 Bạn thích phim của anh ta không? 你喜欢他的电影吗? nǐ xǐ huān tā de diàn yǐng ma ? 834 Bạn có thường đi dã ngoại không? 你常去郊游吗? nǐ cháng qù jiāo yóu ma ? 835 Tôi rất thích văn hóa nước Anh. 我对英国文学情有独钟。 wǒ duì yīng guó wén xué qíng yǒu dú zhōng 。 836 Bóng đá có gì thú vị? Con gái chúng tôi không thích bóng đá. 足球有什么意思?我们女生不喜欢它。 zú qiú yǒu shén me yì sī ?wǒ men nǚ shēng bú xǐ huan tā 。 837 Anh ta rất yêu thích hội họa. 她特别爱好绘画。 tā tè bié ài hào huì huà 。 838 Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công việc. 通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来。 tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de zhù yì lì cóng gōng zuò shàng zhuǎn yí guò lái 。 839 Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã. 他拉小提琴只是为了自娱自乐。 tā lā xiǎo tí qín zhī shì wéi le zì yú zì lè 。 840 Quay phim là một môn cần có đam mê. 摄影是门花费很多的爱好。 shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo 。 841 Bạn thích nhất hoạt động gì? 你最喜欢什么活动? nǐ zuì xǐ huān shén me huó dòng ? 842 Tôi thích nhất bóng đá. 我最喜欢足球。 wǒ zuì xǐ huan zú qiú 。 843 Bạn đá ở vị trí nào? 你踢什么位置? nǐ tī shén me wèi zhì ? 844 Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày) 我是个接球员(垒球运动中)。 wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng )。 845 Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ. 昨天,我们队打败了他们队。 zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì 。 846 Nhất định chúng ta sẽ đánh thắng bọn họ. 我们一定会打败他们。 wǒ men yí dìng huì dǎ bài tā men 。 847 Bạn đánh bóng bàn bao nhiêu năm rồi? 你打乒乓球多少年了? nǐ dǎ pīng pāng qiú duō shǎo nián le ? 848 Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết. 我最喜欢的运动是滑雪。 wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě 。 849 Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích. 那次篮球冠军赛真激动人心。 nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn 。 850 Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh. 十年前,我在田径队。 shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì 。 851 So với môn bơi lội thì tôi thích câu cá hơn. 比起游泳,我更喜欢钓鱼。 bǐ qǐ yóu yǒng ,wǒ gèng xǐ huan diào yú 。 852 Cô ta là thành viên của câu lạc bộ trượt tuyết 她是滑雪俱乐部的成员。 tā shì huá xuě jù lè bù de chéng yuán 。 853 Điều khó làm nhất chính là làm một người thua cuộc. 最难学的一点是做一个输的起的人。 zuì nán xué de yì diǎn shì zuò yí gè shū de qǐ de rén 。 854 Mùa hè năm ngoái chúng tôi đi cắm trại. 去年夏天我们班去露营了。 qù nián xià tiān wǒ men bān qù lù yíng le 。 855 Anh ta giỏi môn cử tạ. 他善于举重。 tā shàn yú jǔ zhòng 。 856 Năm ngoái tôi đặt rất nhiều tạp chí tháng. 去年我订了许多期刊。 qù nián wǒ dìng le xǔ duō qī kān 。 857 Buổi chiều Tom đọc báo. 汤姆下午读报。 tāng mǔ xià wǔ dú bào 。 858 Bạn đọc báo loại gì? 你读什么样的报纸? nǐ dú shén me yàng de bào zhǐ ? 859 Báo và tạp chí tháng khiến tôi biết được rất nhiều sự việc. 报纸和期刊让我了解时事。 bào zhǐ hé qī kān ràng wǒ liǎo jiě shí shì 。 860 Bạn thích nhất chuyên mục gì? 你最喜欢哪个栏目? nǐ zuì xǐ huan nǎ gè lán mù ? 861 Tin tức và bình luận bạn thích cái nào nhất? 新闻和评论你最喜欢看哪个? xīn wén hé píng lùn nǐ zuì xǐ huan kàn nǎ gè ? 862 Bạn cũng xem quảng cáo à? 你也看广告吗? nǐ yě kàn guǎng gào ma ? 863 Tôi giới thiệu với bạn báo Thời đại và Tạp chí tuần rất hay. 我向你推荐《时代》和《新闻周刊》,它们很棒。 wǒ xiàng nǐ tuī jiàn 《shí dài 》hé 《xīn wén zhōu kān 》,tā men hěn bàng 。 864 Thời trang là Tạp chí rất thịnh hành ở Mỹ. 《时尚》是美国很流行的杂志。 《shí shàng 》shì měi guó hěn liú xíng de zá zhì 。 865 Tạp chí này lượng phát hành thế nào? 这杂志发行量怎么样? zhè zá zhì fā xíng liàng zěn me yàng ? 866 Vì sao không đăng quảng cáo bán xe cũ trên báo? 为什么不在报上登广告卖旧车呢? wéi shén me bú zài bào shàng dēng guǎng gào mài jiù chē ne ? 867 Tôi đã từng làm thêm phân phát báo tối. 我曾干过送晚报的兼职。 wǒ céng gàn guò sòng wǎn bào de jiān zhí 。 868 Bạn đã xem bài viết về cứu con tin chưa? 你看了关于营救人质的文章了吗? nǐ kàn le guān yú yíng jiù rén zhì de wén zhāng le ma ? 869 Báo sáng hôm nay có rất nhiều tin tức. 今天的晨报上有许多新闻。 jīn tiān de chén bào shàng yǒu xǔ duō xīn wén 。 870 Tom bạn tôi là phóng viên tờ Thời báo New York. 我朋友汤姆是《纽约时报》的记者。 wǒ péng yǒu tāng mǔ shì 《niǔ yuē shí bào 》de jì zhě 。 871 Bây giờ bạn đang xem tin tức nào? 现在你在看哪个新闻? xiàn zài nǐ zài kàn nǎ gè xīn wén ? 872 Có một tin tức trên tivi về trận đấu vòng tròn NBA. 有个NBA联赛的电视报道。 yǒu gè NBA lián sài de diàn shì bào dào 。 873 Bạn có lịch chiếu chương trình trên tivi không? 你有电视节目吗? nǐ yǒu diàn shì jié mù ma ? 874 Hai phút sau bạn sẽ lên tivi. 两分钟以后你会上电视。 liǎng fēn zhōng yǐ hòu nǐ huì shàng diàn shì 。 875 Kênh 5 đã ngừng phát sóng. 五频道已经停止播放。 wǔ pín dào yǐ jīng tíng zhǐ bō fàng 。 876 Bạn bật volume to lên chút. 请你把收音机开响一点儿。 qǐng nǐ bǎ shōu yīn jī kāi xiǎng yī diǎnr 。 877 Màn hình tivi của chúng tôi có vấn đề. 我们的电视机图象有问题。 wǒ men de diàn shì jī tú xiàng yǒu wèn tí 。 878 Chiếc đài này có thể thu sóng ngắn được không? 这个收音机能收短波吗? zhè gè shōu yīn jī néng shōu duǎn bō ma ? 879 Nếu bạn lắp đặt awngten ngoài trời thì hiệu quả thu sóng của tivi bạn sẽ tốt hơn chút. 如果你安装了室外天线,你的电视接受效果会好点。 rú guǒ nǐ ān zhuāng le shì wài tiān xiàn ,nǐ de diàn shì jiē shòu xiào guǒ huì hǎo diǎn 。 880 Hãy vặn nhỏ volume xuống. 请放低音量。 qǐng fàng dī yīn liàng 。 881 Cuối tuần này chúng ta sẽ được xem một loạt phim linh tinh. 这周末我们会在电视上看到一系列肥皂剧。 zhè zhōu mò wǒ men huì zài diàn shì shàng kàn dào yí xì liè féi zào jù 。 882 Mời bạn chú ý đón nghe lần sau. 请下次收听。 qǐng xià cì shōu tīng 883 Chúng tôi phát sóng từ Việt Nam. 我们从越南播放。 wǒ men cóng yuè nán bō fàng 。 884 Bạn có thể thu sóng tiết mục của chúng tôi theo tần số 37.5MH. 你可在短波37.5赫兹上收到我们的节目。 nǐ kě zài duǎn bō 37.5 hè zī shàng shōu dào wǒ men de jié mù 。 885 Quá nhiễu. 干扰太大。 gàn rǎo tài dà 。 886 Bạn thích âm nhạc gì nhất? 你最喜欢什么音乐? nǐ zuì xǐ huan shén me yīn lè ? 887 Bạn có thường đi nghe buổi âm nhạc không? 你经常去听音乐会吗? nǐ jīng cháng qù tīng yīn yuè huì ma ? 888 Tôi ghét nhạc Jazz, quá ồn áo. 我讨厌爵士,太吵了。 wǒ tǎo yàn jué shì ,tài chǎo le 。 889 Bạn thích nghe nhạc Pop không? 你喜欢流行音乐吗? nǐ xǐ huan liú xíng yīn yuè ma ? 890 Tôi chưa từng nghe qua bài này, ai viết vậy? 我从没听过这首曲子,谁写的? wǒ cóng méi tīng guò zhè shǒu qǔ zǐ ,shuí xiě de ? 891 Bạn thấy kỹ thuật diễn tấu của họ thế nào? 你觉得他们演奏技术如何? nǐ júe de tā men yǎn zòu jì shù rú hé ? 892 Tôi cảm thấy âm nhạc cổ điển hợp với tôi hơn là nhạc Rock. 我觉得古典音乐会比摇滚音乐会更合我胃口。 wǒ júe de gǔ diǎn yīn lè huì bǐ yáo gǔn yīn lè huì gèng hé wǒ wèi kǒu 。 893 Tôi chưa từng đọc qua câu chuyện nào cảm động như vậy. 我从来没读过比这更令人激动的故事。 wǒ cóng lái méi dú guò bǐ zhè gèng lìng rén jī dòng de gù shì 。 894 Anh ta rất đam mê văn học. 他很热衷于文学。 tā hěn rè zhōng yú wén xué 。 895 Tác phẩm của cô ta thu hút tôi hơn. 她的作品更吸引我。 tā de zuò pǐn gèng xī yǐn wǒ 。 896 Hàng ngày tôi xem tiểu thuyết, nhưng chưa từng thấy chán bao giờ. 我每天看小说,但从没厌烦过。 wǒ měi tiān kàn xiǎo shuō ,dàn cóng méi yàn fán guò 。 897 Chủ nhật tôi thường xem một số sách ở thư viện. 星期天我经常在图书馆看些书。 xīng qī tiān wǒ jīng cháng zài tú shū guǎn kàn xiē shū 。 898 Bạn thấy bài thơ này thế nào? 你觉得这首诗怎么样? nǐ júe de zhè shǒu shī zěn me yàng ? 899 So với cô ta thì tôi thích anh ta hơn. 与她比起来,我更喜欢他。 yǔ tā bǐ qǐ lái ,wǒ gèng xǐ huan tā 。 900 Bạn biết bao nhiêu tác phẩm của cô ta? 她的作品你知道多少? tā de zuò pǐn nǐ zhī dào duō shǎo ?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét