Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

Part 2

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung 101 Kia là tạp chí gì? Nà shì shénme zázhì? 那是什么杂志? 102 Kia là tạp chí tiếng Anh? Nà shì yīngwén zázhì. 那是英文杂志。 103 Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? Nà shì shuí de yīngwén zázhì? 那是谁的英文杂志? 104 Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. 那是我的英文杂志。 105 Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. 那是我的老师的英文杂志。 106 Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. 这是我的朋友的英语书。 107 Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? 今天中午你们要去哪儿吃饭? 108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. Jīntiān zhōngwǔ wǒ yào qù shítáng chīfàn. 今天中午我要去食堂吃饭。 109 Các bạn muốn ăn gì? Nǐmen yào chī shénme? 你们要吃什么? 110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. Wǒmen yào chī bā ge mántou. 我们要吃八个馒头。 111 Các bạn muốn uống gì? Nǐmen yào hē shénme? 你们要喝什么? 112 Chúng tôi muốn uống canh. Wǒmen yào hē tāng. 我们要喝汤。 113 Các bạn muốn uống canh gì? Nǐmen yào hē shénme tāng? 你们要喝什么汤? 114 Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. Wǒmen yào hē jīdàn tāng. 我们要喝鸡蛋汤。 115 Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? 你们要喝几碗鸡蛋汤? 116 Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. 我们要喝一碗鸡蛋汤。 117 Các bạn uống rượu không? Nǐmen yào hē jiǔ ma? 你们要喝酒吗? 118 Chúng tôi không uống rượu. Wǒmen bù hējiǔ. 我们不喝酒。 119 Chúng tôi muốn uống bia. Wǒmen yào hē píjiǔ. 我们要喝啤酒。 120 Những cái này là gì? Zhèxiē shì shénme? 这些是什么? 121 Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. Zhèxiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. 这些是包子、饺子和面条。 122 Những cái kia là gì? Nàxiē shì shénme? 那些是什么? 123 Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. 那些是我的英语书。 124 Bạn họ gì? Nǐ xìng shénme? 你姓什么? 125 Bạn tên là gì? Nǐ jiào shénme míngzì? 你叫什么名字? 126 Bạn là người nước nào? Nǐ shì nǎ guórén? 你是哪国人? 127 Tôi là người Việt Nam. Wǒ shì yuènán rén. 我是越南人。 128 Cô ta là người nước nào? Tā shì nǎ guórén? 她是哪国人? 129 Cô ta là người nước Mỹ. Tā shì měiguó rén. 她是美国人。 130 Các bạn đều là lưu học sinh phải không? Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? 你们都是留学生吗? 131 Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 我们都是越南留学生。 132 Các bạn học cái gì? Nǐmen xuéxí shénme? 你们学习什么? 133 Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. 我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。 134 Tiếng Trung khó không? Hànyǔ nán ma? 汉语难吗? 135 Tiếng Trung không khó lắm. Hànyǔ bú tài nán. 汉语不太难。 136 Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. 汉字很难,发音不太难。 137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. 我爸爸要买三斤橘子。 138 Tổng cộng hết 250 tệ. Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. 一共二百五十块钱。 139 Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. 今天我们都很累。 140 Chúng tôi đều rất vui. Wǒmen dōu hěn gāoxìng. 我们都很高兴。 141 Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. 明天我们去你的办公室。 142 Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? 你的学校在越南吗? 143 Trường học tôi ở đàng kia. Wǒ de xuéxiào zài nàr. 我的学校在那儿。 144 Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? 你的女老师是汉语老师吗? 145 Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 我的女老师是英语老师。 146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? 你知道你的女老师住在哪儿吗? 147 Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. 我不知道我的女老师住在哪儿。 148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhège lóu ma? 你的女老师住在这个楼吗? 149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. 我的女老师住在那个楼。 150 Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? 你的女老师的房间号是多少? 151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. 我的女老师的房间号是九九九。 152 Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? 你知道你的女老师的手机号是多少吗? 153 Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. 我不知道我的女老师的手机号是多少。 154 Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? 你的女老师今年多大了? 155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. 我的女老师今年二十岁了。 156 Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? 你的女老师的办公室在哪儿? 157 Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. 我的女老师的办公室在我的家。 158 Nhà bạn ở đâu? Nǐ de jiā zài nǎr? 你的家在哪儿? 159 Nhà tôi ở Việt Nam. Wǒ de jiā zài yuènán. 我的家在越南。 160 Bạn sống ở đâu? Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住? 161 Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. 我住在你哥哥的家。 162 Bạn sống ở tòa nhà này phải không? Nǐ zhù zài zhège lóu ma? 你住在这个楼吗? 163 Số phòng của bạn gái tôi là 908. Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. 我的女朋友的房间号是九零八。 164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。 165 Anh trai bạn có điện thoại di động không? Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? 你的哥哥有手机号吗? 166 Anh trai tôi có điện thoại di động. Wǒ de gēge yǒu shǒujī. 我的哥哥有手机。 167 Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? 你的哥哥的手机号是多少? 168 Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九 169 Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. 我很喜欢你的哥哥的手机号。 170 Số di động của anh trai bạn rất đẹp. Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. 你的哥哥的手机号很好看。 171 Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhège shǒujī hào? 你哥哥在哪儿买这个手机号? 172 Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhège shǒujī hào. 我哥哥在卖手机商店买这个手机号。 173 Bao nhiêu tiền? Duōshǎo qián? 多少钱? 174 1000 nhân dân tệ. Yì qiān rénmínbì. 一千人民币。 175 Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. 太贵了,一百人民币吧。 176 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. 一百人民币太少了,我不卖给你。 177 Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? 那一百零一人民币吧,行吗? 178 Ok, đây là số di động của bạn. Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. 好吧,这是你的手机号。 179 Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma? 明天是你的姐姐的生日吗? 180 Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì. 明天不是我的姐姐的生日。 181 Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì. 明天是我的妹妹的生日。 182 Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba. 对啊,明天你来我家吧。 183 Tôi không biết nhà bạn ở đâu. Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr. 我不知道你的家在哪儿。 184 Nhà tôi ở đàng kia kìa. Wǒ de jiā zài nàr ne. 我的家在那儿呢。 185 Nhà bạn có mấy người? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? 你家有几个人? 186 Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。 187 Bố bạn là bác sỹ phải không? Nǐ de bàba shì dàifu ma? 你的爸爸是大夫吗? 188 Bố tôi là bác sỹ. Wǒ bàba shì dàifu. 我爸爸是大夫。 189 Thế còn mẹ bạn? Nǐ māma ne? 你妈妈呢? 190 Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. Wǒ māma shì yíngyèyuán. 我妈妈是营业员。 191 Em gái bạn làm công việc gì? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 你的妹妹作什么工作? 192 Em gái tôi là y tá. Wǒ de mèimei shì hùshì. 我的妹妹是护士。 193 Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le? 你的妹妹今年多大了? 194 Em gái tôi năm nay 20 tuổi. Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì. 我的妹妹今年二十岁。 195 Em gái bạn học trường đại học gì? Nǐ de mèimei dú shénme dàxué? 你的妹妹读什么大学? 196 Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội. Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí. 我的妹妹在河内大学学习。 197 Trường Đại học Hà Nội ở đâu? Hénèi dàxué zài nǎr? 河内大学在哪儿? 198 Tôi không biết trường đó ở đâu. Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr. 我不知道河内大学在哪儿。 199 Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội. Hénèi dàxué zài hénèi. 河内大学在河内。 200 Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi. Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng. 我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét