Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

Part 7

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 601 Hôm nay bạn thật là rực rỡ. 你今晚真是光彩照人。 nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng cǎi zhào rén 。 602 Đó là một lần trải nghiệm đáng sợ. 那是一次可怕的经历。 nà shì yí cì kě pà de jīng lì 。 603 Tôi vui mừng đến tột độ. 我高兴到了极点。 wǒ gāo xìng dào le jí diǎn 。 604 Bữa tối rất tuyệt. 晚餐棒极了。 wǎn cān bàng jí le 。 605 Cây thông Noel thật là đẹp. 圣诞树真华美。 shèng dàn shù zhēn huá měi 。 606 Thật là một bộ phim tẻ nhạt. 多么无聊的一场电影啊。 duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a 。 607 Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ? 他怎么能做这么沉闷乏味的演讲? tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn jiǎng ? 608 Những đóa hoa này thật là thơm! 这些花真香! zhè xiē huā zhēn xiāng ! 609 Buổi tụ tập lần này ồn ào quá. 这次聚会太吵了。 zhè cì jù huì tài chǎo le 。 610 Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp. 你穿这条裙子显的很漂亮。 nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang 。 611 Chiếc áo khoác này không hợp với bạn lắm. 这件外衣不太适合你。 zhè jiàn wài yī bú tài shì hé nǐ 。 612 Hành động nịnh hót của khiến người ta ghê tởm. 他的恭维让我恶心。 tā de gōng wéi ràng wǒ ě xīn 。 613 Chúng tôi chơi rất là vui. 我们玩得很开心。 wǒ men wán de hěn kāi xīn 。 614 Chúng tôi đi du lịch nước ngoài. 我们出国旅游。 wǒ men chū guó lǚ yóu 。 615 Tôi buồn đến chết mất. 我无聊死了。 wǒ wú liáo sǐ le 。 616 Phòng này cho thuê. 此房出租。 cǐ fáng chū zū 。 617 Tiền thuê rất rẻ. 租金很便宜。 zū jīn hěn pián yi 618 Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình. 我想要有家具的房子。 wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ 。 619 Bán căn nhà này, trong nhà có thiết bị sưởi ấm. 此房出售,房子里有供暖设备。 cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ yǒu gōng nuǎn shè bèi 。 620 Bạn thích đồ gia dụng như thế nào? 你喜欢什么样的家具? nǐ xǐ huan shén me yàng de jiā jù ? 621 Căn nhà này cũ quá, phải sơn lại chút mới được. 这房子挺旧的,得刷一下才行。 zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái xíng 。 622 Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp. 我想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓。 wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú fáng de gōng yù 。 623 Căn nhà chung cư ở trong đô thị rất đắt. 市区的房子很贵。 shì qū de fáng zǐ hěn guì 。 624 Tiền thuê mỗi tháng bao nhiêu? 每月租金多少? měi yuè zū jīn duō shǎo ? 625 Tôi cảm thấy sống ở đây giống như ở nhà. Bà chủ nhà đối với tôi rất tốt. 我觉得住在这里象在家里一样。房东太太对我很好。 wǒ júe de zhù zài zhè lǐ xiàng zài jiā lǐ yí yàng 。fáng dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo 。 626 Chúng tôi có một số vật dụng của phòng bếp và một bộ thiết bị của phòng ăn. 我们有一些厨房用具和一套餐厅设备。 wǒ men yǒu yì xiē chú fáng yòng jù hé yí tào cān tīng shè bèi 。 627 Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp điện. 厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉。 chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn lú 。 628 Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen. 浴室里有淋浴器。 yù shì lǐ yǒu lín yù qì 。 629 Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa. 我有一只狗,不过它很安静。 wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān jìng 。 630 Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể để hành lý vào trong đó. 房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去。 fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù 。 631 Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì? 晚会上你穿什么? wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ? 632 Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi. 我会穿我的兰色裙子。 wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ 。 633 Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao? 你不觉得太正式了吗? nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ? 634 Vì sao? Bạn sẽ mặc gì? 为什么?你会穿什么? wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ? 635 Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò. 我就穿衬衣和牛仔裤。 wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù 。 636 Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn. 你应该把你的套装拿去洗烫一下。 nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià 。 637 Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh. 你最好穿上夹克,外面很冷。 nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng 。 638 Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa. 这件衬衣不再合我身了。 zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le 。 639 Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa. 我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了。 wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi le 。 640 Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi. 这鞋已经不能穿了。 zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le 。 641 Tôi không thích mặc đồng phục. 我不喜欢穿制服。 wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú 。 642 Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không? 宴会前你想换衣服吗? yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ? 643 Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa. 你的鞋带松了。 nǐ de xié dài sōng le 。 644 Bạn quên buộc dây giầy rồi. 你忘了系鞋带了。 nǐ wàng le xì xié dài le 。 645 Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn. 取下你的帽子,它不适合你。 qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā bú shì hé nǐ 。 646 Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo. 他是个很有创造力的学生。 tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng 。 647 Bạn nói rất thú vị. 你说的很有意思。 nǐ shuō de hěn yǒu yì si 。 648 Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn. 在这一点上,我不能同意你的意见。 zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn 。 649 Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề. 你抓住了问题的实质。 nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì 。 650 Đây chính là then chốt của vấn đề. 这正是问题的关键。 zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn 。 651 Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi. 全班同学正在热烈地讨论。 quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn 。 652 Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối. 我们来看一下赞成和反对的理由。 wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu 。 653 Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói. 请把你刚才说的总结一下。 qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià 。 654 Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không? 关于这点,谁还有什么别的要说吗? guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ? 655 Có ai đồng ý với quan điểm của David không? 有谁同意大卫的观点吗? yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ? 656 Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn không? 有什么证据可以支持你的说法吗? yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ? 657 Cái này phải xem tình hình rồi quyết. 这得视情况而定。 zhè děi shì qíng kuàng ér dìng 。 658 Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề này. 我想我们没有必要进一步讨论这个问题。 wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn tí 。 659 Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó. 每件是都有两面性。 měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng 。 660 Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí. 最后我们达成了一致。 zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì 。 661 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên). 毕业后我想当记者。 bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě 。 662 Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời. 如果明天不下雨,我们就去野餐。 rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān 。 663 Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết. 他一来,我们就告诉他。 tā yī lái ,wǒ men jiù gào sù tā 。 664 Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở đây. 只要你按时交房租,你就能住这儿。 zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr 。 665 Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày. 她走时,他会哭一天。 tā zǒu shí ,tā huì kū yì tiān 。 666 Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh. 她想经商时就会去经商。 tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng 。 667 Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London. 如果我今天完成工作,我就会去伦敦。 rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò ,wǒ jiù huì qù lún dūn 。 668 Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học. 我会工作五年,然后回学校。 wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào 。 669 Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn. 如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家。 rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā 。 670 Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi. 我希望她能到机场接我。 wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ 。 671 Tôi đang cân nhắc nghỉ việc. 我在考虑辞职。 wǒ zài kǎo lǜ cí zhí 。 672 Tôi dự định học quay phim. 我打算学摄影。 wǒ dǎ suàn xué shè yǐng 。 673 Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào? 我们周末去看电影,你觉得怎么样? wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ? 674 Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân. 她肯定会保持独身。 tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn 。 675 Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố. 他可能会继承父业。 tā kě néng huì jì chéng fù yè 。 676 Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều. 我要是呆在家里的话,假期会好过得多。 wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō 。 677 Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì? 自从我上次见到你以后你都在干什么? zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén me ? 678 Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó. 如果我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了。 rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu le 。 679 Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một cách dễ dàng. 回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛。 huí guò tóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì de fàng qì nà cì bǐ sài 。 680 Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn. 如果我打的去的话就不会迟到了。 rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le 。 681 Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được. 就算再考一次你也通不过。 jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò 。 682 Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ được. 就算你给了她更多的钱,她也还不清债务。 jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù 。 683 Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì? 如果你昨天没有出去野餐的话。你会干什么? rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà 。nǐ huì gàn shén me ? 684 Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết. 我真希望我把真相告诉了她。 wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā 。 685 Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi. 我希望你没有欺骗我。 wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ 。 686 Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi. 如果天气好的话,我们就去公园了。 rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le 。 687 Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn không? 如果你没有朝她挥手,她能看见你吗? rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ? 688 Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa. 你本应该更努力地学习。 nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí 。 689 Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi không có đủ dũng khí. 我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气。 wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì 。 690 Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội tôi. 当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起。 dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ 。 691 Bạn thích môn thể thao gì? 你最喜欢什么运动? nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ? 692 Tôi thích nhất đá bóng. 我最喜欢足球。 wǒ zuì xǐ huān zú qiú 。 693 Đá bóng là môn tôi thích nhất. 足球是我最喜欢的。 zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de 。 694 Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn? 钓鱼和登山,你更喜欢哪一个? diào yú hé dēng shān ,nǐ gèng xǐ huān nǎ yí gè ? 695 Chẳng thích cái nào cả. 一个都不喜欢。 yí gè dōu bù xǐ huān 。 696 Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất? 苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个? píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ? 697 Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan. 他疯狂喜爱迈克乔丹。 tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān 。 698 Cô ta ghét môn đấm bốc. 她讨厌拳击。 tā tǎo yàn quán jī 。 699 Cô ta ghét xem đấm bốc. 她厌恶观看拳击。 tā yàn è guān kàn quán jī 。 700 Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục. 她对服装很有鉴赏力。 tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì 。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét