Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

Part 10

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 901 Sáng nay tôi bị đau đầu rất dữ dội. 今天上午我头疼得很厉害。 Jīntiān shàngwǔ wǒ tóuténg de hěn lìhai. 902 Răng của tôi đau quá trời. 我的牙疼得很厉害。 Wǒ de yá téng de hěn lìhai. 903 Bụng tôi đau dữ dội. 我肚子疼得厉害。 Wǒ dùzi téng de lìhai. 904 Bạn của bạn sao thế? 你朋友怎么了? Nǐ péngyǒu zěnme le? 905 Cô ta bị đau bụng rồi. 她拉肚子了。 Tā lā dùzi le. 906 Buổi tối khi nào thì bạn đi? 晚上你什么时候去? Wǎnshang nǐ shénme shíhòu qù? 907 Tôi ăn cơm xong sẽ đi. 我吃了饭就去。 Wǒ chī le fàn jiù qù. 908 Lúc vừa mới đến Trung Quốc, tôi cảm thấy rất nhớ nhà. 刚来中国的时候,我感到很想家。 Gāng lái zhōngguó de shíhòu, wǒ gǎndào hěn xiǎng jiā. 909 Sau khi kiểm tra xong bác sỹ nói không phải tôi bị viêm ruột, chỉ là tiêu hóa không tốt. 大夫检查以后说我不是得了肠炎,只是 消化不良。 Dàifu jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ bùshì dé le chángyán, zhǐshì xiāohuà bù liáng. 910 Cô ta lại bị sốt rồi. 她又发烧了。 Tā yòu fāshāo le. 911 Đừng buồn nữa, chúng ta cùng đi nhảy thôi. 别难过了,我们一起去跳跳舞吧。 Bié nánguò le, wǒmen yì qǐ qù tiàotiao wǔ ba. 2 912 Bởi vì chị gái tôi làm việc ở Trung Quốc nên muốn đến Trung Quốc học Tiếng Trung. 因为我姐姐在中国工作,所以要来中国 学习汉语。 Yīnwèi wǒ jiějie zài zhōngguó gōngzuò, suǒyǐ yào lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. 913 Thỉnh thoảng tôi cảm thấy cô đơn, nhưng mà qua một lúc là hết. 有时候我也感到很寂寞,但是过一会儿 就好了。 Yǒu shíhòu wǒ yě gǎndào hěn jìmò, dànshì guò yí huìr jiù hǎo le. 914 Tan học xong tôi muốn đi mua vé máy bay. 我想下了课就去买飞机票。 Wǒ xiǎng xià le kè jiù qù mǎi fēijī piào. 915 Trước khi đến Trung Quốc tôi là hiệu trưởng của trường học này. 来中国以前我是这个学校的校长。 Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge xuéxiào de xiàozhǎng. 916 Tối qua tôi đã gửi email cho cô ta. 昨天晚上我给她发了一个邮件。 Zuótiān wǎnshang wǒ gěi tā fāle yīgè yóujiàn. 917 Buổi sáng bạn đi đâu thế? Có người đến văn phòng tìm bạn. 上午你去哪儿了?有人来办公室找你。 Shàngwǔ nǐ qù nǎr le? Yǒurén lái bàngōng shì zhǎo nǐ. 918 Tối mai chúng ta ăn cơm tối xong sẽ đi xem phim. 明天晚上我们吃了晚饭就去看电影。 Míngtiān wǎnshang wǒmen chī le wǎnfàn jiù qù kàn diànyǐng. 919 Bạn đi xét nghiệm trước chút đi, tôi sẽ kiểm tra lại cho bạn. 你先去化验一下,我再给你检查。 Nǐ xiān qù huàyàn yí xià, wǒ zài gěi nǐ jiǎnchá. 920 Tối qua cô ta lại đến tìm tôi. 昨天晚上她又来找我了。 Zuótiān wǎnshang tā yòu lái zhǎo wǒle. 3 921 Ngày mai ăn cơm xong tôi sẽ đi tìm cô ta. 明天我吃了早饭就去找她。 Míngtiān wǒ chīle zǎofàn jiù qù zhǎo tā. 922 Buổi sáng tôi cảm thấy hơi sốt chút, tan học xong sẽ về nhà nghỉ ngơi. 上午我觉得有点儿发烧,下了课就回家 休息。 Shàngwǔ wǒ juédé yǒudiǎn er fāshāo, xiàle kè jiù huí jiā xiūxí. 923 Tôi đến ngân hàng đổi tiền xong sẽ lái xe đến đón bạn. 我去银行换了钱就开车来接你。 Wǒ qù yínháng huànle qián jiù kāichē lái jiē nǐ. 924 Tối qua chúng tôi xem xong phi là đi nhảy. 昨天晚上我们看了电影就去跳舞了。 Zuótiān wǎnshàng wǒmen kànle diànyǐng jiù qù tiàowǔle. 925 Cô ta uống xong thuốc thì đi ngủ. 她吃了药就睡觉了。 Tā chīle yào jiù shuìjiàole. 926 Bạn học quyển sách này chưa? 这本书你学了没有? Zhè běn shū nǐ xuéle méiyǒu? 927 Tôi vẫn chưa học. 我还没学呢。 Wǒ hái méi xué ne. 928 Cô ta ốm rồi, hôm qua tôi đã đến bệnh viện thăm cô ta. 她生病了,昨天我去医院看她了。 Tā shēngbìngle, zuótiān wǒ qù yīyuàn kàn tāle. 929 Bài tập hôm qua tôi vẫn chưa làm đây này. 昨天的作业我还没做呢。 Zuótiān de zuòyè wǒ hái méi zuò ne. 930 Cô ta thường xuyên đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe. 她常常去健身房锻炼身体。 Tā cháng cháng qù jiànshēn fáng duànliàn shēntǐ. 931 Tối qua cô ta chưa làm bài tập là đã đi ngủ rồi. 昨天晚上她没做作业就睡觉了。 Zuótiān wǎnshàng tā méi zuò zuò yè jiù shuìjiào le. 4 932 Hôm nay tan học xong là cô ta về nhà nấu cơm cho tôi. 今天她下了课就回家给我做饭了。 Jīntiān tā xiàle kè jiù huí jiā jǐ wǒ zuò fànle. 933 Sáng hôm nay thức dậy xong bạn làm gì? 今天早上你起了床做什么了? Jīntiān zǎoshang nǐ qǐ le chuáng zuò shénmeliǎo? 934 Sáng hôm nay thức dậy xong là tôi đến phòng Gym tập thể hình. 今天早上我起了床就去健身房健身了。 Jīntiān zǎoshang wǒ qǐ le chuáng jiù qù jiànshēnfáng jiànshēnle. 935 Ăn sáng xong bạn đi đâu thế? 你吃了早饭去哪儿了? Nǐ chī le zǎofàn qù nǎ'erle? 936 Ăn sáng xong là tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. 我吃了早饭就去老师家学习汉语了。 Wǒ chī le zǎofàn jiù qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔle. 937 Trưa hôm nay tan học xong các bạn muốn đi đâu ăn cơm? 今天中午下了课你们要去哪儿吃饭? Jīntiān zhōngwǔ xiàle kè nǐmen yào qù nǎ'er chīfàn? 938 Trưa hôm nay tan học xong chúng tôi muốn đến khách sạn ăn cơm. 今天中午下了课我们要去酒店吃饭。 Jīntiān zhōngwǔ xiàle kè wǒmen yào qù jiǔdiàn chīfàn. 939 Tối nay ăn cơm xong bạn đã làm gì rồi? 今天晚上你吃了饭做什么了? Jīntiān wǎnshang nǐ chī le fàn zuò shénme le? 940 Tối nay ăn cơm xong là tôi xem tivi. 今天晚上我吃了饭就看电视了。 Jīntiān wǎnshang wǒ chī le fàn jiù kàn diànshì le. 941 Tối hôm qua bạn đã xem phim chưa? 昨天晚上你看电影了没有? Zuótiān wǎnshang nǐ kàn diànyǐng le méiyǒu? 5 942 Tối hôm qua tôi xem phim rồi. 昨天晚上我看电影了。 Zuótiān wǎnshang wǒ kàn diànyǐng le. 943 Tối hôm qua bạn đã làm bài tập chưa? 昨天晚上你做作业了没有? Zuótiān wǎnshang nǐ zuò zuo yè le méiyǒu? 944 Tối hôm qua tôi chưa làm bài tập là chơi luôn máy tính. 昨天晚上我没做作业就玩电脑了。 Zuótiān wǎnshang wǒ méi zuò zuo yè jiù wán diànnǎo le. 945 Tôi bị cảm rồi, nhức đầu, sốt, đau họng, không muốn ăn gì, buổi tối ho rất dữ dội. 我感冒了,头疼、发烧、嗓子也疼,不 想吃东西,晚上咳嗽得很厉害。 Wǒ gǎnmào le, tóuténg, fāshāo, sǎngzi yě téng, bùxiǎng chī dōngxi, wǎnshang késòu de hěn lìhai. 946 Buổi sáng các bạn học đều đi học, tôi một mình ở trong ký túc xá, cảm thấy rất cô đơn, rất nhớ nhà. 上午同学们都去上课了,我一个人在宿 舍里,感到很寂寞,很想家。 Shàngwǔ tóngxuémen dōu qù shàngkè le, wǒ yí ge rén zài sùshè lǐ, gǎndào hěn jìmò, hěn xiǎng jiā. 947 Trong nhà tôi có rất nhiều người, có anh trai, chị gái, còn có một em trai. 我家里人很多,有哥哥、姐姐、还有一 个弟弟。 Wǒ jiālǐ rén hěn duō, yǒu gēge, jiějie, hái yǒu yí ge dìdi. 948 Lúc ở nhà, chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau. 在家的时候,我们常常一起玩儿。 Zàijiā de shíhòu, wǒmen cháng cháng yì qǐ wánr. 949 Bây giờ tôi học Tiếng Trung ở Trung Quốc, lúc cô đơn thường nhớ tới họ. 现在我在中国学习汉语,寂寞的时候就 常常想他们。 Xiànzài wǒ zài zhōngguó xuéxí hànyǔ, jìmò de shíhòu jiù cháng cháng xiǎng tāmen. 6 950 Bởi vì trong người khó chịu nên hôm nay tôi dậy rất muộn. 因为身体不舒服,所以今天我起得很 晚。 Yīnwèi shēntǐ bú shūfu, suǒyǐ jīntiān wǒ qǐ de hěn wǎn. 951 Thức dậy xong là tôi đến bệnh viện khám bệnh. 起了床我就去医院看病了。 Qǐ le chuáng wǒ jiù qù yīyuàn kànbìng le. 952 Bác sỹ khám một lát cho tôi, nói rằng tôi bị cảm rồi, sau đó tiêm cho tôi một mũi, còn kê một ít đơn thuốc. 大夫给我检查了一下,说我感冒了,然 后给我打了一针,还开了一些药。 Dàifu gěi wǒ jiǎnchá le yí xià, shuō wǒ gǎnmào le, ránhòu gěi wǒ dǎ le yì zhēn, hái kāi le yì xiē yào. 953 Cô ta nói, không sao cả, uống thuốc xong bệnh sẽ đỡ hơn. 她说,没关系,吃了药,病就好了。 Tā shuō, méiguānxi, chī le yào, bìng jiù hǎo le. 954 Cô giáo và các bạn học biết tôi bị ốm, đều tới ký túc xá thăm tôi. 老师和同学们知道我生病了,都来宿舍 看我。 Lǎoshī hé tóngxuémen zhīdào wǒ shēngbìng le, dōu lái sùshè kàn wǒ. 955 Cô ta nói tôi không muốn ăn gì, bèn làm cho tôi một bát mỳ bò. 她听说我不想吃东西,就给我做了一碗 牛肉面。 Tā tīng shuō wǒ bùxiǎng chī dōngxi, jiù gěi wǒ zuò le yì wǎn niúròu miàn. 956 Ăn mỳ bò xong, người tôi ra rất nhiều mồ hôi, cô ta nói rằng ra mồ hôi có thể sẽ không sốt nữa. 吃了牛肉面,我身上出了很多汗,她 说,出了汗可能就不发烧了。 Chī le niúròu miàn, wǒ shēn shàng chū le hěn duō hàn, tā shuō, chū le hàn kěnéng jiù bù fāshāo le. 7 957 Buổi chiều tôi không còn sốt nữa, tâm trạng cũng tốt hơn. Tôi lên mạng gửi email cho chị gái tôi. 下午,我不发烧了,心情也好了。我上 网给姐姐发了一个邮件。 Xiàwǔ, wǒ bù fāshāo le, xīnqíng yě hǎo le. Wǒ shàngwǎng gěi jiějie fā le yí ge yóujiàn. 958 Tôi nói, tôi sống ở Trung Quốc rất tốt, cô giáo đối với tôi rất tốt, còn có rất nhiều bạn bè, tôi cảm thấy rất vui khi ở cùng với họ. 我说,我在中国生活得很好,老师对我 很好,还有很多朋友,跟他们在一起, 我感到很愉快。 Wǒ shuō, wǒ zài zhōngguó shēnghuó de hěn hǎo, lǎoshī duì wǒ hěn hǎo, hái yǒu hěn duō péngyǒu, gēn tāmen zài yì qǐ, wǒ gǎndào hěn yúkuài. 959 Bụng tôi đau dữ quá, ở nhà uống hai viên thuốc vẫn không đỡ. 我肚子疼得厉害,在家吃了两片药,还 不行。 Wǒ dùzi téng de lìhai, zài jiā chī le liǎng piàn yào, hái bù xíng. 960 Hôm qua bạn đã ăn gì rồi? 昨天你吃什么了? Zuótiān nǐ chī shénme le? 961 Tôi ăn một chút thịt dê và thịt chó. 我就吃了一些羊肉和狗肉。 Wǒ jiù chī le yì xiē yángròu hé gǒuròu. 962 Hôm qua bạn đã uống gì rồi? 昨天你喝什么了? Zuótiān nǐ hē shénme le? 963 Tôi chỉ uống một chút nước ép trái cây. 我就喝了一些水果汁。 Wǒ jiù hē le yì xiē shuǐguǒ zhī. 964 Bạn đi xét nghiệm chút đi, sau đó tôi khám cho bạn. 你先去化验一下,然后我给你检查。 Nǐ xiān qù huàyàn yí xià, ránhòu wǒ gěi nǐ jiǎnchá. 965 Kết quả xét nghiệm có chưa? 化验结果出来了吗? Huàyàn jiéguǒ chūlai le ma? 8 966 Thưa bác sỹ, có phải tôi bị viêm ruột không? 大夫,我是不是得了肠炎? Dàifu, wǒ shì bú shì dé le chángyán? 967 Tôi đã xem kết quả xét nghiệm, không phải là viêm ruột, chỉ là tiêu hóa không tốt. 我看了化验结果,不是肠炎,只是消化 不好。 Wǒ kàn le huàyàn jiéguǒ, bú shì chángyán, zhǐ shì xiāohuà bù hǎo. 968 Loại thuốc này uống thế nào? 这种药怎么吃? Zhè zhǒng yào zěnme chī? 969 Một ngày ba lần, mỗi lần hai viên, uống sau ăn. 一天三次,一次两片,饭后吃。 Yì tiān sāncì, yí cì liǎng piàn, fàn hòu chī. 970 Vì sao bạn khóc? 你怎么哭了? Nǐ zěnme kū le? 971 Tôi nhớ nhà, bởi vì tôi cảm thấy cô đơn, tâm trạng không tốt nên buồn. 我想家了,因为我感到寂寞,心情不 好,所以难过。 Wǒ xiǎng jiā le, yīnwèi wǒ gǎndào jìmò, xīnqíng bù hǎo, suǒyǐ nánguò. 972 Bạn đừng buồn nữa. 你别难过了。 Nǐ bié nánguò le. 973 Bạn không nhớ nhà sao? 你不想家吗? Nǐ bù xiǎng jiā ma? 974 Tôi cũng nhớ nhà, nhưng mà không cảm thấy cô đơn. 我也想家,但是不感到寂寞。 Wǒ yě xiǎng jiā, dànshì bù gǎndào jìmò. 975 Tối nay trường học có buổi liên hoan khiêu vũ, chúng ta cùng đến đó nhảy chút đi, chơi đùa chút. 今天晚上学校有舞会,我们一起去跳跳 舞吧,玩玩儿就好了。 Jīntiān wǎnshang xuéxiào yǒu wǔhuì, wǒmen yì qǐ qù tiàotiao wǔ ba, wánwanr jiù hǎo le. 976 Buổi tối khi nào chúng ta đi? 晚上我们什么时候去呢? Wǎnshang wǒmen shénme shíhòu qù ne? 9 977 Buổi tối ăn cơm tối xong chúng ta đi nhé, bạn đợi tôi ở phòng, tôi lái xe đến đón bạn. 晚上吃了晚饭我们就去吧,你在房间等 我,我开车来接你。 Wǎnshang chī le wǎnfàn wǒmen jiù qù ba, nǐ zài fángjiān děng wǒ, wǒ kāichē lái jiē nǐ. 978 Loại áo sơ mi này 1000 tệ một chiếc, hơi đắt chút. 这种衬衣一千块钱一件,贵了点儿。 Zhè zhǒng chènyī yì qiān kuài qián yí jiàn, guì le diǎnr. 979 Bài khóa này hơi khó chút. 这个课文难了点儿。 zhè ge kèwén nán le diǎnr. 980 Tôi vẫn muốn ở một người một phòng, tôi không muốn ở chung với người khác. 我还是想一个人住一个房间,不想跟别 人合住。 Wǒ háishì xiǎng yí ge rén zhù yí ge fángjiān, bù xiǎng gēn biérén hé zhù. 981 Trời lạnh rồi, hay là bạn mua một chiếc áo lông vũ đi. 天冷了,你还是买一件羽绒服吧。 Tiān lěng le, nǐ háishì mǎi yí jiàn yǔróngfú ba. 982 Bạn đợi chút đi, cô ta sẽ tới. 你等一下吧,她就来。 Nǐ děng yí xià ba, tā jiù lái. 983 Bây giờ là 7:00, 7:30 chúng ta sẽ xuất phát. 现在是七点,我们七点半就出发。 Xiànzài shì qī diǎn, wǒmen qī diǎn bàn jiù chūfā. 984 Cô ta mới đến Trung Quốc nửa năm là đã nói được rất tốt rồi. 她才来中国半年就已经说得不错了。 Tā cái lái zhōngguó bànnián jiù yǐjīng shuō de bú cuò le. 985 Trước khi đến Trung Quốc cô ta đã học Tiếng Trung rồi. 她来中国以前就学汉语了。 Tā lái zhōngguó yǐqián jiù xué hànyǔ le. 986 Không cần phải 2 tiếng, 1 tiếng là tôi làm xong. 不用两个小时,一个小时我就能做完。 Bú yòng liǎng ge xiǎoshí, yí ge xiǎoshí wǒ jiù néng zuò wán. 987 Cô ta uống xong 2 viên thuốc là đỡ hơn nhiều rồi. 她吃了两片药就好多了。 Tā chī le liǎng piàn yào jiù hǎo duō le. 10 988 Tôi đã tan làm từ lâu rồi. 我早就下班了。 Wǒ zǎo jiù xiàbān le. 989 Buổi sáng hàng ngày 10:00 tôi mới thức dậy. 每天上午十点我才起床。 Měitiān shàngwǔ shí diǎn wǒ cái qǐchuáng. 990 8:00 vào làm, 9:00 cô ta mới đến. 八点上班,她九点才来。 Bā diǎn shàngbān, tā jiǔ diǎn cái lái. 991 Vì sao bây giờ bạn mới đến? 你怎么现在才来? Nǐ zěnme xiànzài cái lái? 992 Cô ta mới biết nói chút ít Tiếng Trung. 我才会说一点儿汉语。 Wǒ cái huì shuō yì diǎnr hànyǔ. 993 Nếu như bạn đến thì gọi điện thoại cho tôi nhé. 要是你来,就给我打个电话吧。 Yàoshi nǐ lái, jiù gěi wǒ dǎ ge diànhuà ba. 994 Nếu như bạn nhớ nhà thì đi siêu thị mua đồ cùng tôi nhé. 要是你想家,就跟我一起去超市买东西 吧。 Yàoshi nǐ xiǎng jiā, jiù gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ba. 995 Nếu như bạn đi thì tôi sẽ đi. 要是你去,我就去。 Yàoshi nǐ qù, wǒ jiù qù. 996 Mặc dù thời gian cô ta học Tiếng Trung không lâu, nhưng đã nói được rất tốt. 虽然她学汉语的时间不长,但是说得很 不错。 Suīrán tā xué hànyǔ de shíjiān bù cháng, dànshì shuō de hěn bú cuò. 997 Mặc dù bên ngoài rất lạnh, nhưng trong phòng rất ấm. 虽然外边很冷,但是屋子里很暖和。 Suīrán wàibiān hěn lěng, dànshì wūzi lǐ hěn nuǎnhuo. 998 Hàng ngày sáng sớm 6:00 là tôi đã thức dậy rồi. 每天早上我六点钟就起床了。 Měitiān zǎoshang wǒ liù diǎn zhōng jiù qǐchuáng le. 999 Từ đây tới Hà Nội ngồi máy bay 1 tiếng là tới rồi. 从这儿到河内,坐飞机一个小时就到了。 Cóng zhèr dào hénèi, zuò fēijī yí ge xiǎoshí jiù dào le. 1000 Ngày mai ăn cơm tối xong tôi sẽ đi gặp bạn. 明天我吃了晚饭就去找你。 Míngtiān wǒ chī le wǎnfàn jiù qù zhǎo nǐ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét